Quý khách hàng đang tìm hiểu về đầu tư tại Việt Nam? Thông qua bài viết này, Luật sư Tiếng Trung cung cấp “28 Mẫu Văn Bản Pháp Lý Chi Tiết Cho Nhà Đầu Tư Trung Quốc Tại Việt Nam Theo Thông tư 03/2021“, giúp quý khách hiểu rõ quy trình và yêu cầu pháp lý khi đầu tư tại Việt Nam. Với những mẫu văn bản này, các nhà đầu tư nước ngoài sẽ tiết kiệm thời gian, công sức và quan trọng tự tin hơn trong quá trình thực hiện các thủ tục đầu tư kinh doanh tại Việt Nam.

CÁC MẪU VĂN BẢN, BÁO CÁO LIÊN QUAN ĐẾN HOẠT ĐỘNG ĐẦU TƯ TẠI VIỆT NAM, ĐẦU TƯ TỪ VIỆT NAM RA NƯỚC NGOÀI VÀ XÚC TIẾN ĐẦU TƯ
(Ban hành kèm theo Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT ngày 09 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
STT | Tên mẫu văn bản | Ký hiệu |
PHỤ LỤC A: MẪU VĂN BẢN, BÁO CÁO LIÊN QUAN ĐẾN HOẠT ĐỘNG ĐẦU TƯ TẠI VIỆT NAM. | ||
I. Mẫu văn bản áp dụng đối với nhà đầu tư | ||
1 | Văn bản đề nghị thực hiện dự án đầu tư(Điểm a khoản 1 Điều 33 Luật Đầu tư, khoản 1 Điều 36 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP) | Mẫu A.I.1 |
2 | Đề xuất dự án đầu tư (Dự án thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư do cơ quan nhà nước có thẩm quyền lập)(Điểm b khoản 2 Điều 33 Luật Đầu tư) | Mẫu A.I.2 |
3 | Đề xuất dự án đầu tư (Dự án thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư do nhà đầu tư đề xuất)(Điểm d khoản 1 Điều 33 Luật Đầu tư) | Mẫu A.I.3 |
4 | Đề xuất dự án đầu tư (Dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư)(Khoản 1 Điều 36 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP) | Mẫu A.I.4 |
5 | Văn bản đề nghị chấp thuận nhà đầu tư(Khoản 3 Điều 29 Luật Đầu tư, các khoản 1 và 2 Điều 30 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP) | Mẫu A.I.5 |
6 | Văn bản đề nghị cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư(Các khoản 2 và 4 Điều 35 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP) | Mẫu A.I.6 |
7 | Văn bản đăng ký góp vốn/mua cổ phần/mua phần vốn góp của nhà đầu tư nước ngoài.(Khoản 2 Điều 26 Luật Đầu tư) | Mẫu A.I.7 |
8 | Văn bản đăng ký thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng hợp tác kinh doanh(Điều 49 Luật Đầu tư) | Mẫu A.I.8 |
9 | Văn bản đăng ký điều chỉnh văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng hợp tác kinh doanh | Mẫu A.I.9 |
10 | Văn bản thông báo chấm dứt văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng hợp tác kinh doanh(Điều 50 Luật Đầu tư) | Mẫu A.I.10 |
11 | Văn bản đề nghị điều chỉnh dự án đầu tư(Trường hợp chuyển nhượng một phần hoặc toàn bộ dự án đầu tư) (Điều 48 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP) | Mẫu A.I.11.a |
12 | Văn bản đề nghị chấp thuận điều chỉnh nhà đầu tư (Trường hợp chuyển nhượng dự án không làm thay đổi nội dung chấp thuận chủ trương đầu tư)(Khoản 8 Điều 48 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP) | Mẫu A.I.11.b |
13 | Văn bản đề nghị điều chỉnh dự án đầu tư (Trường hợp nhà đầu tư nhận chuyển nhượng dự án là tài sản bảo đảm)(Điều 49 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP) | Mẫu A.I.11.c |
14 | Văn bản đề nghị điều chỉnh dự án đầu tư (Trường hợp chia, tách và sáp nhập dự án đầu tư)(Điều 50 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP) | Mẫu A.I.11.d |
15 | Văn bản đề nghị điều chỉnh dự án đầu tư (Trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế)(Điều 51 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP) | Mẫu A.I.11.đ |
16 | Văn bản đề nghị điều chỉnh dự án đầu tư (Trường hợp góp vốn bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liến với đất thuộc dự án đầu tư)(Điều 52 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP) | Mẫu A.I.11.e |
17 | Văn bản đề nghị điều chỉnh dự án đầu tư (Trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để hợp tác kinh doanh)(Điều 53 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP) | Mẫu A.I.11.g |
18 | Văn bản đề nghị điều chỉnh dự án đầu tư (Trường hợp điều chỉnh khác) | Mẫu A.I.11.h |
19 | Báo cáo tình hình triển khai dự án đầu tư đến thời điểm điều chỉnh(Khoản 1 Điều 44, khoản 2 Điều 47 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP) | Mẫu A.I.12 |
20 | Văn bản thông báo của nhà đầu tư về việc ngừng hoạt động dự án đầu tư(Khoản 1 Điều 47 Luật Đầu tư) | Mẫu A.I.13 |
21 | Văn bản đề nghị gia hạn thời hạn hoạt động của dự án đầu tư(Khoản 4 Điều 44 Luật Đầu tư, khoản 2 Điều 55 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP) | Mẫu A.I.14 |
22 | Văn bản thông báo chấm dứt hoạt động dự án đầu tư(Các điểm a, b và c khoản 1 Điều 48 Luật Đầu tư) | Mẫu A.I.15 |
23 | Văn bản đề nghị đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư(Điểm a khoản 1 Điều 127 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP) | Mẫu A.I.16 |
24 | Văn bản đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư(Khoản 1 Điều 41 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP) | Mẫu A.I.17 |
25 | Văn bản đề nghị hiệu đính thông tin Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư(Khoản 1 Điều 41 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP) | Mẫu A.I.18 |
26 | Văn bản đề nghị nộp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư(Điều 42 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP) | Mẫu A.I.19 |
27 | Báo cáo thực hiện dự án đầu tư(Các điểm b và c khoản 2 Điều 37, Điều 72 Luật Đầu tư) | Mẫu A.I.20 |
28 | Văn bản đề nghị áp dụng các biện pháp bảo đảm đầu tư(Khoản 4 Điều 13 Luật Đầu tư, khoản 3 Điều 4 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP) | Mẫu A.I.21 |
Để biết thêm các thông tin chi tiết và giải đáp các vướng mắc của quý khách hàng về những vấn đề nhà đầu tư Trung Quốc quan tâm, hãy liên lạc với chúng tôi qua các phương tiện như Website, Email, Zalo, Facebook, Wechat, … hoặc gọi theo số hotline, cụ thể như sau:
Phong Gia Group – Luật sư Tiếng Trung
- Địa chỉ miền nam: Số 29 Đường 55, Thảo Điền, Thủ Đức, Tp.HCM
- Địa chỉ miền bắc: Số 01 Đường D4, Ciputra, Tây Hồ, Hà Nội
- Số điện thoại: 028 6272 6666 (VP TP.HCM) – 0246 327 1966 (VP HÀ NỘI)
- Hotline: 0912085076
- Email: luatsutiengtrung.vn@gmail.com
- Website: https://luatsutiengtrung.vn
Rất mong nhận được sự hợp tác.
Xin trân trọng cảm ơn!